BỘ TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH CHO TRẺ
Nghề nghiệp vốn là chủ đề giao tiếp cơ bản và thông dụng trong đời sống hàng ngày. Hôm nay, hãy cùng Trung tâm Anh ngữ PT SUN ENGLISH “bỏ túi” ngay bộ từ vựng về các nghề nghiệp trong cuộc sống để mở rộng vốn từ vựng của bản thân cũng như nâng cao trình độ tiếng Anh cho mình nhé!
I. Bộ từ vựng về các nghề nghiệp
- Từ vựng về chủ đề Kinh doanh – Tài chính
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Accountant | /əˈkaʊntənt/ | Kế toán |
2 | Auditor | /ˈɔːdɪtər/ | Kiểm toán |
3 | Banker | /ˈbæŋkər/ | Nhân viên ngân hàng |
4 | Businessman | /ˈbɪznɪsˌmæn/ | Doanh nhân |
5 | Businesswoman | /ˈbɪznɪsˌwʊmən/ | Nữ doanh nhân |
6 | Director | /dɪˈrɛktər/ | Giám đốc |
7 | Economist | /ɪˈkɒnəmɪst/ | Nhà kinh tế học |
8 | Financial Adviser | /faɪˈnænʃəl ˈædvaɪzər/ | Cố vấn tài chính |
9 | Investment Analyst | /ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/ | Nhà phân tích đầu tư |
10 | Manager | /ˈmænɪdʒər/ | Quản lý |
11 | Management Consultant | /ˈmænɪdʒmənt kənˈsʌltənt/ | Cố vấn Ban Giám đốc |
12 | Sales Representative | /seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ | Đại diện bán hàng |
- Từ vựng về chủ đề Y tế – Sức khoẻ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Dental Hygienist | /ˈdɛntəl ˈhaɪdʒənɪst/ | Chuyên viên vệ sinh răng miệng |
2 | Dentist | /ˈdɛntɪst/ | Nha sĩ |
3 | Doctor | /ˈdɒktə/ | Bác sĩ |
4 | Home health aide | /hoʊm hɛlθ eɪd/ | Trợ lý sức khoẻ tại nhà |
5 | Mental Health Counselor | /ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.səl.ər/ | Cố vấn tâm lý |
6 | Midwife | /ˈmɪdwaɪf/ | Nữ hộ sinh |
7 | Nanny | /ˈnæni/ | Bảo mẫu |
8 | Nurse | /nɜːs/ | Y tá |
9 | Nutritionist | /nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/ | Chuyên gia dinh dưỡng |
10 | Surgeon | /ˈmænɪdʒər/ | Bác sĩ phẫu thuật |
- Từ vựng về chủ đề Khoa học
STT |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Archaeologist | /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/ | Nhà khảo cổ học |
2 | Astronaut | /ˈæstrənɔːt/ | Nhà du hành vũ trụ |
3 | Astronomer | /əˈstrɑːnəmər/ | Nhà thiên văn học |
4 | Biologist | /baɪˈɒləʤɪst/ | Nhà sinh vật học |
5 | Botanist | /ˈbɒtənɪst/ | Nhà thực vật học |
6 | Chemist | /ˈkemɪst/ | Nhà hoá học |
7 | Geologist | /dʒiˈɑːlədʒɪst/ | Nhà địa chất học |
8 | Historian | /hɪˈstɔːriən/ | Nhà sử học |
9 | Lab Technician | /læb tɛkˈnɪʃən/ | Nhân viên phòng thí nghiệm |
10 | Mathematician | /ˌmæθəməˈtɪʃn/ | Nhà toán học |
11 | Researcher | /rɪˈsɜːʧər/ | Nhà nghiên cứu |
12 | Scientist | /ˈsaɪəntɪst/ |
Nhà khoa học |
- Từ vựng về chủ đề Nghệ thuật – Giải trí
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Actor | /ˈæktər/ | Diễn viên nam |
2 | Actress | /ˈæktrəs/ | Diễn viên nữ |
3 | Artist | /ˈɑːrtɪst/ | Hoạ sĩ |
4 | Choreographer | /kəˈrɑːˌɡrəfər/ | Biên đạo múa |
5 | Comedian | /kəˈmiːdiən/ | Diễn viên hài |
6 | Composer | /kəmˈpoʊzər/ | Nhà soạn nhạc |
7 | Dancer | /ˈdænsər/ | Vũ công |
8 | Editor | /ˈɛdɪtər/ | Biên tập |
9 | Fashion Designer | /ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế thời trang |
10 | Film Director | /fɪlm dɪˈrɛktər/ | Đạo diễn phim |
11 | Journalist | /ˈdʒɜrnəlɪst/ | Nhà báo |
12 | Model | /ˈmɑːdl/ | Người mẫu |
13 | Musician | /mjuːˈzɪʃn/ | Nhạc sĩ |
14 | Photographer | /fəˈtɑːɡrəfər/ | Nhiếp ảnh gia |
15 | Singer | /ˈsɪŋər/ | Ca sĩ |
- Từ vựng về chủ đề Giáo dục
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Coach | /kəʊtʃ/ | Huấn luyện viên |
2 | Lecturer | /ˈlektʃərər/ | Giảng viên |
3 | Librarian | /laɪˈbreriən/ | Thủ thư |
4 | Professor | /prəˈfesər/ | Giáo sư |
5 | Teacher | /ˈtiːtʃər/ | Giáo viên |
6 | Teaching Assistant | /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/ | Trợ giảng |
7 | Tutor | /ˈtuːtər/ | Gia sư |
8 | Scientist | /ˈsaɪəntɪst/ | Nhà khoa học |
II. Bộ câu hỏi cơ bản về nghề nghiệp
- Hỏi trực tiếp về nghề nghiệp
- What do you do? / What is your career? (Công việc của bạn là gì?)
- I am a/an + job(Tôi là …)
Ex : What do you do? – I am an actress (Tôi là nữ diễn viên)
What is your career? – I am a teacher (Tôi là giáo viên)
- What is your job? / What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)
- I work as a/an + job (Tôi làm nghề …)
Ex : What is your job? – I work as a doctor (Tôi làm nghề bác sĩ)
What is your occupation? – I work as an accountant (Tôi làm nghề kế toán)
- Hỏi về ngành nghề
- What line of a profession are you in? (Bạn làm ngành nghề gì?)
- In which industry do you work? (Bạn làm trong ngành nghề/lĩnh vực gì?)
- I work in + tên lĩnh vực (Tôi làm việc trong lĩnh vực …)
Ex : What line of a profession are you in? – I work in technology (Tôi làm trong lĩnh vực công nghệ)
- Hỏi về loại công việc
- What type of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì?)
- What kind of job are you doing? (Bạn đang làm loại công việc gì?)
- What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc/việc gì?)
- I work in + loại công việc
Ex : What kind of job are you doing? – I work in fashion (Tôi làm việc trong lĩnh vực thời trang)
Mong rằng bộ từ vựng và câu hỏi về các nghề nghiệp trong tiếng Anh mà Trung tâm Anh ngữ PT SUN ENGLISH mang đến trong bài viết hôm nay sẽ giúp cho các bạn trau dồi thêm kiến thức thực tế, phục vụ tốt cho quá trình giao tiếp của bản thân.
Tiếp tục theo dõi PT SUN ENGLISH để cập nhật thêm các bài viết bổ ích nha!