Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1 – CÙNG PT SUN

Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh 1 bao gồm những phép tính cơ bản như: phép cộng, phép trừ hay các phép so sánh lớn hơn, nhỏ hơn trong tiếng Anh. Bên cạnh đó là một số hình học cơ bản như: hình tròn; hình tam giác, hình vuông,…

  1. Circle /ˈsɜː.kəl/: Hình tròn
    Ví dụ: Coloured paper was cut into circles.
  2. Triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác
    Ví dụ: Which earrings did you buy in the end – the triangles or the circles?
  3. Square /skweər/: hình vuông
    Ví dụ: First draw a square.
  4. Greater than: Lớn hơn,
  5. Less than: nhỏ hơn
  6. Equal to: bằng
    Ví dụ: One litre is equal to 1.76 imperial pints.
  7. Addition /əˈdɪʃ.ən/: phép cộng
    Ví dụ: Twice a week the children are tested in basic mathematical skills such as addition (= calculating the total of different numbers put together) and subtraction.
  8. Subtraction /səbˈtræk.ʃən/: phép trừ
    Ví dụ: The test involves simple calculations, such as addition and subtraction.
  9. plus /plʌs/: cộng
    Ví dụ: What is six plus four?
  10. minus  /ˈmaɪ.nəs/: trừ
    Ví dụ: What is 57 minus 39?
  11. Altogether, sum, in total: Tổng cộng
  12. Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại
  13. Point /pɔɪnt/: Điểm
    Ví dụ: I’d like to discuss the first point in your essay.
  14. Segment /ˈseɡ.mənt/: đoạn thẳng
    Ví dụ: People over the age of 85 make up the fastest-growing segment of the population.
Cơ sở vật chất PT SUN ENGLISH
Không gian Cơ sở PT SUN ENGLISH
PT SUN ENGLISH Vũ Xá Thất Hùng
Khu sảnh PT SUN ENGLISH
Phòng học PT SUN ENGLISH
Cơ sở sảnh PT SUN ENGLISH
Cơ sở PT SUN ENGLISH
Sảnh ngoài PT SUN ENGLISH
Cơ sở vật chất PT SUN ENGLISH
Phòng học PT SUN ENGLISH
Phòng tầng 2 PT SUN ENGLISH
Cơ sở vật chất PT SUN ENGLISH
Sảnh lễ tân PT SUN ENGLISH Hải Dương
Tự hào PT SUN
Số lượng học viên theo học đa dạng
Giáo viên trình độ cao
Không gian và vật chất đáp ứng tiện nghi
Học viên được trải nghiệm
Tổ chức thường xuyên các hoạt động ngoại khóa
PT SUN đạt tiêu chuẩn
Sảnh lễ tân PT SUN ENGLISH Hà Nội